Truy cập nội dung luôn

 

CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG WEBSITE QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TIỀN GIANG

o0o

 

Thủ tục bảo lãnh tín dụng cho DNNVV Thủ tục bảo lãnh tín dụng cho DNNVV

 

Thủ tục bảo lãnh tín dụng cho DNNVV

 

 

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Các DNVVV trên địa bàn tỉnh Tiền Giang có nhu cầu vay vốn chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Bảo lãnh tín dụng và quản lý ủy thác Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang (Số 40, Hùng Vương, Phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang); chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy tiếp nhận cho người nộp;

       + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì chuyên viên tiếp nhận hướng dẫn bằng phiếu nhận hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại thủ tục đúng theo quy định;

Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Bảo lãnh tín dụng và quản lý ủy thác Quỹ Đầu tư phát triển.

        Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

3.1 Giấy đề nghị bảo lãnh tín dụng của doanh nghiệp (bản chính).

3.2 Hồ sơ pháp lý của khách hàng

- Quyết định thành lập đơn vị hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao chứng thực);

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề theo quy định (bản sao chứng thực);

- Điều lệ tổ chức và hoạt động (bản sao - trừ doanh nghiệp tư nhân);

- Quyết định bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật, kế toán trưởng (bản sao chứng thực);

- Nghị quyết hoặc biên bản họp cấp có thẩm quyền (Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên...) thông qua dự án đầu tư hoặc phương án sản xuất kinh doanh, số vốn vay, người đại diện pháp luật hoặc ủy quyền ký hợp đồng bảo lãnh, bảo lãnh tiền vay…(bản chính)

3.3 Hồ sơ pháp lý của dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh.

a) Đối với dự án đầu tư:

- Dự án đầu tư (bản chính);

- Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định (bản sao nếu có);

- Trường hợp có sử dụng đất: Quyết định giao đất, hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hoặc hợp đồng thuê đất (bản sao chứng thực);

- Quyết định phê duyệt báo cáo tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án (bản sao - nếu có);

- Dự án đầu tư đang thực hiện: Hồ sơ bảo hiểm (nếu thuộc đối tượng phải mua bảo hiểm bắt buộc), báo cáo tiến độ thực hiện, các hồ sơ, văn bản liên quan (bản sao);

- Phê duyệt về công tác phòng cháy, chữa cháy của cơ quan chuyên môn (bản sao - nếu có);

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) của cấp có thẩm quyền (bản chính);

- Giấy phép xây dựng (bản sao chứng thực - nếu có);

- Quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán theo quy định (bản chính);

- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc chỉ định thầu theo quy định (bản chính);

- Các tài liệu về máy móc thiết bị và dịch vụ thể hiện trong dự án như: hợp đồng nguyên tắc, báo giá,…(bản sao);

- Các tài liệu pháp lý liên quan đến khả năng huy động các nguồn lực để thực hiện dự án đầu tư như: Khả năng huy động vốn đầu tư, nguồn cung cấp nguyên liệu, tình hình tiêu thụ sản phẩm,…(bản chính);

- Các hồ sơ pháp lý khác có liên quan đến việc triển khai dự án đầu tư.

b) Đối với phương án sản xuất kinh doanh:

- Phương án sản xuất kinh doanh kèm thuyết minh hiệu quả của phương án, kế hoạch trả nợ và các nguồn trả nợ (bản chính);

- Quyết định phê duyệt phương án sản xuất kinh doanh của cấp có thẩm quyền (bản chính);

- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc chỉ định thầu theo quy định (bản chính);

- Các hợp đồng kinh tế liên quan đến phương án sản xuất kinh doanh (bản sao);

- Các hồ sơ khác có liên quan.

3.4 Hồ sơ tài chính:

- Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất và báo cáo nhanh tình hình tài chính đến quý gần nhất (bản sao). Nếu doanh nghiệp có thời gian hoạt động dưới 02 năm thì gửi báo cáo tài chính của năm đã hoạt động và báo cáo tình hình tài chính đến quý gần nhất.

Trường hợp doanh nghiệp mới thành lập thì gửi báo cáo tài chính từ lúc thành lập đến thời điểm bảo lãnh (bản sao); tài liệu liên quan đến việc góp vốn điều lệ hoặc góp vốn đầu tư (bản sao chứng thực);

- Văn bản đối chiếu công nợ giữa doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng: dư nợ, nợ quá hạn, lãi quá hạn, kết quả phân loại nợ theo hướng dẫn của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (bản chính).

- Văn bản xác nhận nghĩa vụ thuế của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp (bản chính).

3.5 Hồ sơ về tài sản bảo đảm cho bảo lãnh vay vốn:

Hồ sơ tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ được bảo lãnh phải gửi kèm theo các tài liệu chứng minh tính hợp pháp của tài sản, bao gồm:

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền quản lý hợp pháp của bên bảo đảm đối với tài sản bảo đảm (bản chính);

- Nghị quyết hoặc biên bản họp cấp có thẩm quyền (Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên...) thống nhất việc thế chấp tài sản, cầm cố, bảo lãnh…(bản chính);

- Văn bản cam kết của bên bảo đảm về tính pháp lý, quyền sở hữu, quyền sử dụng và quản lý hợp pháp, không có tranh chấp… đối với tài sản bảo đảm (bản chính);

- Hồ sơ bảo hiểm tài sản thế chấp (bản chính - nếu có);

- Các tài liệu khác có liên quan.

4

Thời hạn giải quyết

Tối đa 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng hợp lệ, Quỹ phải hoàn thành xem xét việc bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp, cụ thể như sau:

a) Thẩm quyền Giám đốc Quỹ quyết định cấp bảo lãnh: Thời gian tối đa là 8 ngày làm việc.

- Chuyên viên thẩm định nhận hồ sơ đề nghị bảo lãnh và chuẩn bị các nội dung cần bổ sung cho công tác thẩm định: Tối đa 01 ngày.

- Chuyên viên thẩm định làm việc với doanh nghiệp để bổ sung, thu thập những thông tin, tài liệu cần thiết (có biên bản làm việc): Tối đa 0,5 ngày.

- Chuyên viên thẩm định lập báo cáo thẩm định và thông qua lãnh đạo phòng: Tối đa 03 ngày.

- Gửi báo cáo thẩm định cho các thành viên Tổ Thẩm định dự án đầu tư của Quỹ để chuẩn bị các ý kiến đóng góp trong cuộc họp: Tối đa 02 ngày.

- Tổ Thẩm định dự án đầu tư của Quỹ họp thống nhất đề xuất việc cấp bảo lãnh tín dụng (có biên bản họp thẩm định), chuyên viên thẩm định hoàn chỉnh lại báo cáo thẩm định: Tối đa 01 ngày.

- Thư ký Tổ Thẩm định hoàn chỉnh biên bản họp, lập thông báo trình Giám đốc Quỹ phát hành đồng gửi doanh nghiệp và tổ chức tín dụng: Tối đa 0,5 ngày.

Trường hợp từ chối bảo lãnh tín dụng, Quỹ vẫn thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do không chấp thuận.

b) Thẩm quyền Hội đồng quản lý Quỹ quyết định cấp bảo lãnh: Thời gian tối đa là 12 ngày làm việc.

- Chuyên viên thẩm định nhận hồ sơ đề nghị bảo lãnh và chuẩn bị các nội dung cần bổ sung cho công tác thẩm định: Tối đa 01 ngày.

- Chuyên viên thẩm định làm việc với doanh nghiệp để bổ sung, thu thập những thông tin, tài liệu cần thiết (có biên bản làm việc): Tối đa 0,5 ngày.

- Chuyên viên thẩm định lập báo cáo thẩm định và thông qua lãnh đạo phòng: Tối đa 03 ngày.

- Gửi báo cáo thẩm định cho các thành viên Tổ Thẩm định dự án đầu tư của Quỹ để nghiên cứu, chuẩn bị các ý kiến đóng góp trong cuộc họp: Tối đa 02 ngày.

- Tổ Thẩm định dự án đầu tư của Quỹ họp thống nhất đề xuất việc cấp bảo lãnh tín dụng (có biên bản họp thẩm định), chuyên viên thẩm định hoàn chỉnh lại báo cáo thẩm định và lập tờ trình xin ý kiến của Hội đồng quản lý Quỹ: Tối đa 02 ngày.

- Thông qua cuộc họp (hoặc xin ý kiến bằng văn bản) Hội đồng quản lý Quỹ xem xét, cho ý kiến đối với việc cấp bảo lãnh tín dụng: Tối đa 03 ngày.

- Sau khi có ý kiến của Hội đồng quản lý Quỹ, Thư ký Tổ Thẩm định lập các thủ tục và dự thảo văn bản cho Giám đốc Quỹ thông báo đồng gửi doanh nghiệp và tổ chức tín dụng: 0,5 ngày.

Trường hợp từ chối bảo lãnh tín dụng, Quỹ vẫn thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do không chấp thuận.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển hoặc Hội đồng quản lý Quỹ.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang.

6

Đối tượng thực hiện TTHC

Các DNNVV (có nhu cầu bảo lãnh tín dụng).

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Giấy đề nghị bảo lãnh tín dụng (mẫu số 01);

- Phương án vay vốn (mẫu số 02).

8

Phí, lệ phí (nếu có)

- Phí thẩm định hồ sơ BLTD: 500.000đ/hồ sơ.

- Phí bảo lãnh 0,5%/năm.

9

Kết quả thực hiện TTHC

Văn bản thông báo kết quả xem xét hồ sơ vay vốn:

 - Nếu được bảo lãnh: nêu rõ nội dung bảo lãnh và số tiền bảo lãnh.

- Nếu không được vay vốn: Nêu rõ vì sao không được bảo lãnh.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Không

GIẤY ĐỀ NGHỊ BẢO LÃNH TÍN DỤNG

                                      Kính gửi: Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang

I. Thông tin chung về đơn vị đề nghị bảo lãnh tín dụng

Tên đơn vị đề nghị bảo lãnh tín dụng:..................................... ……….......

Số điện thoại:................................................. ; Số fax……………………. 

Được thành lập theo Quyết định thành lập số: …ngày …/…./…của  ………….. (nếu có) 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …do  … cấp ngày …/…/……

Địa chỉ trụ sở chính đóng tại: ...................................................................

Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................... 

Vốn điều lệ theo đăng ký:… triệu đồng. Trong đó, vốn điều lệ thực có là…. đồng. Tổng nguồn vốn đến ngày….là ….đồng.

Số lao động thường xuyên:……. người.

Người đại diện (theo pháp luật): Ông/Bà…………Chức vụ:.....................

(theo Giấy ủy quyền số: … ngày …/…/……của .............................. ) 

II. Phương án vay vốn đề nghị bảo lãnh: (tên phương án)…………lập ngày … tháng … năm …. (áp dụng để bảo lãnh cho vay từng lần của Phương án sản xuất kinh doanh)

1. Địa điểm thực hiện:................................................................................          

Trong đó:

a) Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: ………….......... đồng

b) Chi phí nhân công trực tiếp: …………........................ đồng

c) Chi phí sản xuất chung: ………….............................. . đồng

d) Chi phí tài chính: …………......................................... đồng

đ) Chi phí bán hàng: …………....................................... . đồng

e) Chi phí quản lý doanh nghiệp: …………..................... đồng

2. Nguồn vốn thực hiện:

a) Nguồn vốn tự có: ………………................................ . đồng

b) Nguồn vốn vay tín dụng thương mại:……........... …….đồng

c) Nguồn vốn huy động khác: …………………......... ….. đồng

3. Biện pháp bảo đảm:........................ , giá trị…………………      

III. Dự án đầu tư (tên dự án)……lập ngày … tháng … năm …...

(áp dụng để bảo lãnh cho vay dự án đầu tư)

1. Địa điểm thực hiện: .....................................................................

2. Quyết định phê duyệt dự án số .......... ngày .../ ...../ ....... do ...... phê duyệt.

3. Tổng mức đầu tư của dự án:………….........................….. đồng.

Trong đó:

a) Xây lắp:  ........................................................ ............. đồng

b) Thiết bị:   ..................................................... ............... đồng

c) Chi phí khác: ................................................... ...........  đồng

d) Chi phí dự phòng: .......................................... ............  đồng

4. Nguồn vốn thực hiện:

a) Nguồn vốn tự có: ……………................................. … đồng

b) Nguồn vốn vay tín dụng thương mại:…................ .......đồng

c) Nguồn vốn huy động khác: ……………..... ………….. đồng

5. Biện pháp bảo đảm:........................ , giá trị…………………

IV. Bộ máy điều hành, quản lý nhân sự:

1. Chủ tịch Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Trưởng ban Quản trị:

a) Họ và tên: .................................................................................................

b) Năm sinh: ......................Nơi sinh............................. Nam/nữ: .............

c) Trình độ chuyên môn: ..........................................................................          

d) Thời gian bổ nhiệm làm Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Trưởng ban Quản trị từ tháng .../.... đến tháng ....../......

2. Tổng Giám đốc/Giám đốc/Chủ nhiệm Hợp tác xã:

a) Họ và tên: .................................................................................................

b) Năm sinh: ......................Nơi sinh.............................. Nam/nữ:.............

c) Trình độ chuyên môn: ..........................................................................

d) Thời gian làm bổ nhiệm làm Tổng Giám đốc/Giám đốc/Chủ nhiệm Hợp tác xã: từ tháng .../.... đến tháng ....../......

3. Kế toán trưởng/người phụ trách kế toán:

 a) Họ và tên: .................................................................................................

b) Năm sinh: ......................Nơi sinh............................ Nam/nữ:...............

c) Trình độ chuyên môn: ..........................................................................

d) Thời gian làm Kế toán trưởng/người phụ trách kế toán: .......từ tháng .../.... đến tháng ....../......

V. Báo cáo nhanh tình hình tài chính, tình hình sản xuất kinh doanh từ ngày .../.../... đến ngày .../.../.....

Trên cơ sở báo cáo tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh, Doanh nghiệp nhận xét, đánh giá về tình hình tài chính, tình hình sản xuất kinh doanh:

1. Báo cáo tiến độ góp vốn điều lệ (trường hợp DN chưa góp đủ vốn điều lệ)

2. Về tình hình tài chính: đánh giá về tài sản hiện có, và sự biến động của: tài sản (tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn); nguồn vốn (nợ phải trả, vốn chủ sở hữu).

3. Về kết quả sản xuất kinh doanh: Đánh giá khái quát về hiện trạng tình hình sản xuất kinh doanh, những biến động kết quả sản xuất kinh doanh so với các kỳ trước (sản lượng hàng hoá thực hiện, doanh thu, chi phí, lợi nhuận .....);

4. Tình hình lưu chuyển tiền tệ kỳ báo cáo gần nhất, so sánh với các kỳ trước...

VI. Báo cáo về quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng

1. Quan hệ tín dụng với Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang (nếu có):

- Tổng số vốn vay: …..........……............ đồng

- Dư nợ tại thời điểm hiện tại: ................. đồng

Trong đó:

- Hợp đồng tín dụng số .............. ngày .... tháng .....năm .....

+ Nợ quá hạn: ...............................đồng (không bao gồm nợ chờ xử lý)

+ Nợ chờ xử lý: ............................ đồng

+ Nguyên nhân, nguồn để trả nợ, thời gian trả nợ

2. Quan hệ tín dụng với các Tổ chức tín dụng (ghi cụ thể từng Tổ chức tín dụng)

- Tổng số vốn vay: …..........……............ đồng

- Dư nợ tại thời điểm hiện tại: ................. đồng

Trong đó: (chi tiết theo Hợp đồng tín dụng)

- Hợp đồng tín dụng số ...... ngày .... tháng .....năm .....

+ Nợ quá hạn: ............................đồng (không bao gồm nợ chờ xử lý)

+ Nợ chờ xử lý: ........................ đồng

+ Nguyên nhân, nguồn để trả nợ, thời gian trả nợ

- Dư nợ cho vay đang được khoanh: ................... đồng.

VII. Các thuyết minh bổ sung (nếu có)

1. Các hợp đồng kinh tế và tổng giá trị hợp đồng mà doanh nghiệp đã ký kết trong 02 năm liên tục trước khi đề nghị bảo lãnh: ........................................................

2. Những phương án sản xuất kinh doanh tương tự mà doanh nghiệp đã thực hiện trước khi  xin vay vốn phương án sản xuất kinh doanh: ....................................

3. Những dự án đầu tư tương tự mà doanh nghiệp đã thực hiện trước khi xin bảo lãnh............................................................................................................

3. Các dự án mà Doanh nghiệp đang thực hiện, dự kiến tiến độ hoàn thành

VIII. Chúng tôi đề nghị được Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang bảo lãnh tín dụng cho chúng tôi với nội dung sau:

- Bên nhận bảo lãnh:.............................................................................. ...

- Địa chỉ: ...................................................................................................

- Số điện thoại:............................................... ; Số fax…………………….

- Tài khoản tiền gởi VND: số: .................................. tại ngân hàng...........

Người đại diện (theo pháp luật): Ông/Bà ......................Chức vụ:.....................   

(theo Giấy ủy quyền số: .......… ngày …../…..../……của ................. )

Tổng số vốn vay đề nghị bảo lãnh

1. Bằng số: ………................... đồng

2. Bằng chữ: ………………………. .........................................................

Trong đó: ..................................................................................................

a) Đối với dự án đầu tư

- Hạng mục A: ..................................đồng

- Hạng mục B: ................................. đồng

b) Đối với phương án sản xuất kinh doanh

- Vật liệu A:………………………. đồng

- Vật liệu B:………………………. đồng

3. Số tiền bảo lãnh gồm số nợ gốc, nợ lãi hoặc nợ gốc và lãi phát sinh trên số nợ gốc được bảo lãnh theo hợp đồng tín dụng

- Nợ gốc là:..................................... đồng

- Số lãi vay của số nợ gốc được bảo lãnh phát sinh theo hợp đồng tín dụng giữa Bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh với lãi suất............%/năm.

4. Thời hạn vay vốn:......tháng, từ......./....../......đến........./...../......... (kể từ ngày ký hợp đồng tín dụng)

- Kỳ hạn trả nợ:...  (theo tháng/quý hoặc ............... tháng/kỳ)

- Mức trả nợ:............./kỳ

- Mục đích sử dụng vốn vay:................................................................. ....

5) Thời hạn bảo lãnh: ....... tháng, từ  ................. đến ................

6) Tài sản bảo đảm cho bảo lãnh:..................................................................

7) Các tài liệu đính kèm bao gồm:

(a)..................................................................................................................

(b)..................................................................................................................

IX. Chúng tôi (tên đơn vị đề nghị bảo lãnh) cam kết

1. Các tài liệu, số liệu trong hồ sơ đề nghị bảo lãnh là hợp pháp, hợp lệ; hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.

2. Chấp hành các quy định của pháp luật và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư.

­3. Chấp hành đầy đủ các quy định về bảo lãnh vay vốn cho doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và các quy định của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang.

4. Cung cấp cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang những tài liệu về Hợp đồng tín dụng (HĐTD), HĐTD sửa đổi, bổ sung, Phụ lục HĐTD ký giữa chúng tôi và ngân hàng cho vay ngay sau khi ký; các tài liệu liên quan đến việc nhận nợ vay từ ngân hàng cho vay khi phát sinh nghĩa vụ bảo lãnh (bản chính hoặc bản sao đã được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền); những tài liệu khác liên quan đến thực hiện Hợp đồng bảo lãnh theo yêu cầu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang.

5. Thực hiện đúng các cam kết tại Hợp đồng bảo lãnh, thực hiện nhận nợ bắt buộc với Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang khi phát sinh nghĩa vụ bảo lãnh.

6. Thanh toán đầy đủ, đúng hạn phí bảo lãnh và các khoản nợ, lãi phát sinh (nếu có khi nhận nợ bắt buộc) cho Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: VT.

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ BẢO LÃNH

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

PHƯƠNG ÁN VAY VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG…

I. Căn cứ pháp lý của chủ đầu tư

- Tên đơn vị:

- Loại hình tổ chức:

- Địa chỉ đơn vị:

- Số điện thoại:

- Người đại điện:                                 Chức vụ:

- Giấy đăng ký kinh doanh số:

- Ngành nghề kinh doanh

- Tài khoản tiền gửi số:

- Số lượng lao động:

- Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt động:

II. Nội dung của phương án vay vốn:

Phần nội dung của phương án vay vốn, chủ đầu tư trình bày như sau:

1. Sự cần thiết đầu tư:

2. Mục tiêu đầu tư:

3. Địa điểm đầu tư:

4. Kế hoạch và thời gian triển khai dự án đầu tư

5. Khái quát về công trình xây dựng

- Hiện trạng công trình và hạ tầng kỹ thuật:

- Hiện trạng sử dụng đất sử dụng để xây dựng công trình:

- Mô tả qui mô và diện tích xây dựng công trình, các hạng mục công trình, công trình phụ và các công trình khác.

- Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.

- Các giải pháp thực hiện: các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình đô thị; Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư; Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động; hình thức quản lý dự án.

- Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng, chống cháy, nổ và các yêu cầu về an ninh, quốc phòng.

6. Tổng mức đầu tư dự án:

Tổng mức vốn đầu tư dự án …….. bao gồm: 

(Tổng mức vốn đầu tư không bao gồm chi phí quyền sử dụng đất)

+ Vốn cố định:

. Chi phí xây dựng: Xác định dựa trên thiết kế cơ sở được duyệt, các tiêu chuẩn, định mức nhà nước qui định, dự toán, các hợp đồng thi công (nếu có),…

. Chi phí máy móc thiết bị: Xác định dựa trên những thông tin nguồn gốc xuất xứ, năm sản xuất, giá tham khảo trên thị trường,…

. Chi phí khác: Bao gồm các chi phí từ khâu chuẩn bị dự án, thực hiện dự án cho đến khi dự án đi vào hoạt động như khảo sát, thiết kế, lập dự án, lập dự toán, thuê tư vấn, chi phí ban quản lý dự án, chi phí dự phòng. Các chi phí này được lập theo định mức nhà nước ban hành.

. Chi phí đền bù giải tỏa: Căn cứ theo phương án đền bù được duyệt, dự toán đền bù,…

+ Vốn lưu động: Tổng vốn chủ đầu tư đưa vào phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh khi dự án đi vào hoạt động căn cứ trên những định mức chi phí tạo ra sản phẩm.

- Một số định mức kinh tế kỹ thuật liên quan đến doanh thu chi phí của dự án (năng suất, định mức nguyên vật liệu, bảng trích khấu hao…)

- Điều kiện cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác (lao động…).

7. Nguồn vốn đầu tư dự án:

- Nguồn vốn đầu tư của dự án:

- Tiến độ thực hiện và sử dụng vốn của dự án:

8. Đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm đối với dự án sản xuất kinh doanh:

- Sản phẩm của dự án đầu tư:

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm

- Doanh thu của hợp tác xã đã kinh doanh sản phẩm của dự án trong thời gian 01 năm gần nhất.

9. Hiệu quả kinh tế - tài chính.

a/ Doanh thu:

. Cơ sở xác định doanh thu

. Doanh thu (chi tiết cho từng hoạt động sản xuất kinh doanh dự án mang lại) tính theo dòng đời dự án.

Nội dung

Năm 1

Năm 02

Năm 

Doanh thu

 

 

 

 

b/ Thuyết minh Chi phí:

. Cơ sở xác định chi phí

. Lập bảng kê chi phí gồm:

  Chỉ tiêu

Chiết tính

Số tiền

          Tổng chi phí:

1. Biến phí:

- Chi phí nguyên, vật liệu

- Chi phí công cụ, dụng cụ

- Chi phí tiền lương

- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế,  Kinh phí công đoàn

- Trả lãi vay vốn lưu động

- Chi phí sản xuất chung

- Chi phí khác

2. Định phí:

- Khấu hao tài sản cố định

- Chi phí sửa chữa thường xuyên.

- Chi phí quản lý

- Tiền thuê đất, thuế đất

- Trả lãi vay tài sản cố định

- Bảo hiểm tài sản

- Chi phí khác

 

 

 
 

+ Ghi chú:

. Tùy theo từng dự án có thể thay đổi hoặc bổ sung thêm những khoản mục chi phí.

. Chi phí tính theo dòng đời của dự án

. Trong phần chiết tính của biểu mẫu nêu cách tính các chỉ tiêu.

c. Hiệu quả kinh tế:

STT

Nội dung

Năm 1

Năm 2

…..

1

Doanh thu

 

 

 

2

Chi phí

 

 

 

3

Lợi nhuận

 

 

 

 

* Các chỉ tiêu tính hiệu quả kinh tế:

STT

Chỉ tiêu

Số liệu

Ghi chú

1

Thời gian thu hồi vốn

 

 

2

Điểm hòa vốn lý thuyết (%)

 

 

3

Doanh thu điểm hòa vốn lý thuyết

 

 

4

Điểm hòa vốn tiền tệ (%)

 

 

5

Doanh thu điểm hòa vốn tiền tệ

 

 

 

Cách tính các chỉ tiêu trên:

- Điểm hòa vốn lý thuyết = {Định phí/(Tổng doanh thu - Biến phí)} x 100%

- Doanh thu điểm hòa vốn lý thuyết = Tổng doanh thu x Điểm hòa vốn lý thuyết

- Điểm hòa vốn tiền tệ = {(định phí - khấu hao)/(Tổng Doanh thu - Biến phí)}

- Doanh thu điểm hòa vốn tiền tệ = Tổng doanh thu x Điểm hòa vốn tiền tệ

10. Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội của dự án.

- Năng lực sản xuất của dự án.

- Giá trị sản phẩm hàng hóa và dịch vụ gia tăng.

- Đóng góp cho ngân sách nhà nước.

- Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.

- Các lợi ích về xã hội, môi trường; các mục tiêu xã hội mà dự án mang lại.

11. Phương án trả nợ vay:

. Tổng số nợ vay:

. Lãi suất tiền vay:

. Thời gian trả vốn vay:

STT

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm …

1

2

3

 

 

4

5

Dư nợ vay đầu kỳ

Trả nợ trong kỳ

Nguồn trả nợ vay

- …

- …

Dư nợ vay cuối kỳ

Trả lãi vay

 

 

 

 

11. Tài sản bảo đảm:

* Thế chấp tài sản ở ngân hàng:

* Thế chấp tài sản để bảo đảm cho bảo lãnh tại Quỹ:

(Nêu chi tiết tính pháp lý của từng tài sản bảo đảm tiền vay)

  12. Đề nghị Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang thực hiện bảo lãnh tín dụng như sau:

Tổng số vốn vay có bảo lãnh là ...................đồng

 (Bằng chữ: ......................... đồng).

13. Cam kết của đơn vị đề nghị bảo lãnh:

Công ty/Doanh nghiệp............cam kết chấp hành đầy đủ các quy định hiện hành về bảo lãnh tín dụng, sử dụng vốn vay đúng mục đích theo phương án kinh doanh này và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và hợp pháp của các tài liệu đã gửi đến Ngân hàng ………… và Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang.

                                                                            GIÁM ĐỐC

 

PHƯƠNG ÁN VAY VỐN LƯU ĐỘNG

I. Căn cứ pháp lý của chủ đầu tư

- Tên đơn vị:

- Loại hình tổ chức:

- Địa chỉ đơn vị:

- Số điện thoại:

- Người đại điện:                                 Chức vụ:

- Giấy đăng ký kinh doanh số:

- Ngành nghề kinh doanh

- Tài khoản tiền gửi số:

- Sồ lượng lao động:

- Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt động:

II. Nội dung của phương án vay vốn:

Phần nội dung của phương án vay vốn, chủ đầu tư trình bày như sau:

1. Sự cần thiết đầu tư:

2. Mục tiêu đầu tư:

3. Địa điểm đầu tư,

4. Nhu cầu vốn của phương án đầu tư:

a) Nguồn vốn tự có của chủ đầu tư.

- Vốn cố định hiện có (thuyết minh chi tiết: tài sản cố định…)

- Vốn lưu động hiện có (thuyết minh chi tiết: vốn góp, vốn vay…)

b) Nhu cầu vay vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư:

* Nhu cầu vốn đầu tư:

* Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn lưu động tự có:

- Vốn vay không có bảo lãnh:

- Vốn vay có bảo lãnh của Quỹ Đầu tư phát triển:

5. Đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm đối với dự án sản xuất kinh doanh:

- Sản phẩm của phương án:

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm

- Doanh thu của hợp tác xã kinh doanh sản phẩm trong thời gian 01 năm gần nhất.

6. Hiệu quả của phương án.

a) Cơ sơ xác định doanh thu

. Xác định sản lượng tiêu thụ: Dựa trên dự báo, công suất thiết kế, kế hoạch sản xuất kinh doanh từng niên độ hoạt động.

. Giá bán sản phẩm: Tham khảo giá bán sản phẩm cùng loại, những sản phẩm cùng tính năng, nhu cầu sản phẩm trên thị trường, giá bán xây dựng của dự án, xác định giá bán để tính hiệu quả.

b) Cơ sở xác định chi phí:

* Lập bảng kê chi phí

  Chỉ tiêu

Chiết tính

Số tiền

          Tổng chi phí:

1. Biến phí:

- Chi phí nguyên, vật liệu

- Chi phí công cụ, dụng cụ

- Chi phí tiền lương

- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, Kinh phí công đoàn

- Trả lãi vay vốn lưu động

- Chi phí sản xuất chung

- Chi phí khác

2. Định phí:

- Khấu hao tài sản cố định

- Chi phí sửa chữa thường xuyên.

- Chi phí quản lý

- Tiền thuê đất, thuế đất

- Trả lãi vay tài sản cố định

- Bảo hiểm tài sản

- Chi phí khác

 

 

 

* Ghi chú:

. Phương án vay vốn lưu động tính thời gian 01 năm hoặc theo hợp đồng ký kết thực hiện phương án vay.

. Trong phần chiết tính của biểu mẫu nêu cách tính các chỉ tiêu.

* Thuyết minh chi phí:

. Chi phí nguyên vật liệu, phụ liệu: Căn cứ định mức nhà nước ban hành, định mức thực tế đang áp dụng tại đơn vị.

. Chi phí khấu hao tài sản cố định: Mức trích khấu hao tài sản cố định theo quy định hiện hành.

. Chi phí khác: Chi phí tiêu thụ sản phẩm hoặc chi phí khác theo đặc điểm từng sản phẩm.

. Chi phí lương: Lao động trực tiếp, tính theo sản lượng sản phẩm hoặc lương theo thực tế tại đơn vị.

(bao gồm: Tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hộ lao động, trang phục, xe đưa đón, các phụ cấp khác,… kể cả chi phí đào tạo, huấn luyện, thuê chuyên gia nước ngoài…).

 c) Hiệu quả đầu tư:

STT

Nội dung

Số tiền

1

Doanh thu

 

2

Chi phí

 

3

Lợi nhuận

 

 

7. Phương án trả nợ vay:

. Tổng số nợ vay:

. Lãi suất tiền vay:

. Thời gian trả vốn vay:

STT

Chỉ tiêu

Số tiền

1

2

3

 

 

4

5

Dư nợ vay đầu kỳ

Trả nợ trong kỳ

Nguồn trả nợ vay:

- ….

- …

Dư nợ vay cuối kỳ

Trả lãi vay

 

 

8. Hiệu quả kinh tế xã hội:

+ Giá trị sản phẩm hàng hóa và dịch vụ gia tăng.

+ Đóng góp cho Ngân sách nhà nước.

+ Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.

+ Các lợi ích về xã hội, môi trường; các mục tiêu xã hội mà dự án mang lại.

10. Tài sản bảo đảm:

* Thế chấp tài sản ở ngân hàng:

* Thế chấp tài sản để bảo đảm cho bảo lãnh tại Quỹ:

(Nêu chi tiết tính pháp lý của từng tài sản bảo đảm tiền vay)

  11. Đề nghị Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang thực hiện bảo lãnh tín dụng như sau:

Tổng số vốn vay có bảo lãnh là ...................đồng

 (Bằng chữ: ......................... đồng).

12. Cam kết của đơn vị đề nghị bảo lãnh:

Công ty/Doanh nghiệp............cam kết chấp hành đầy đủ các quy định hiện hành về bảo lãnh tín dụng, sử dụng vốn vay đúng mục đích theo phương án kinh doanh này và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và hợp pháp của các tài liệu đã gửi đến Ngân hàng ………… và Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang.

                                                                                                                                                         GIÁM ĐỐC

Tin nổi bật Tin nổi bật

Văn bản mới Văn bản mới

 Quy chế thi đua, khen thương của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang
 Quy chế thực hiện dân chủ ở Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang
 Quy chế hoạt động của Ban Kiểm soát Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang
 Quy chế quản lý hoạt động đầu tư xây dựng, mua sắm và quản lý tài sản cố định của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang
 Quy chế quản lý sử dụng Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang

Liên kết Liên kết

Thống kê Thống kê

  Đang truy cập : 1
  Hôm nay: 39
  Tổng lượt truy cập: 720634